Euro Polymers UP-144
KHU VỰC
ÁP DỤNG
• Tạo màng chống thấm ngoài trời hoặc trong nhà.
• Mái nhà, ban công, tường ngoài, bể chứa nước, hồ nước, đường hầm, ống nước cho
cả xây dựng mới và cải tạo.
• Khu vực phòng tắm, nhà vệ sinh,…
• Nếu sử dụng cho sàn mái, tường ngoài trời, phải dùng thêm lớp sơn phủ bảo vệ
chống UV là UP-266 Top Coat với định mức 0.25-0.3 kg/m ²/2 lớp
ĐẶC TÍNH
• Bám dính tốt với mọi bề mặt như Bê tông, vữa, kim loại,…
• Độ co giãn, đàn hồi cao
• Độ bám dính cao, ít mùi
• Bền và kháng hóa chất
• Khi thi công, tạo thành màng liên tục không có mối nối
• Dễ thi công và sửa chữa
• Thi công cho bề mặt ngang/ đứng
• Polyurethane nguyên chất một thành phần
• Giải pháp chống thấm toàn diện cho tổng thể dự án
• Không thấm nước – chịu được nước
CHUẨN BỊ
BỀ MẶT
Bề mặt thi công phải đặc chắc, sạch, khô và đồng nhất trước khi thi công. Bề mặt phải được
loại bỏ hoàn toàn khỏi dầu, mỡ, độ ẩm, bột xi măng và các chất gây ô nhiễm khác.
SƠN LÓT
Để đảm bảo độ bám dính giữa các lớp sơn, thi công lớp sơn lót UP – 100 (lên bề mặt khô)
hoặc EP-2WT (lên bề mặt ướt) , chờ khô từ 1 – 4 giờ (Lưu ý:Không quá 48 giờ) sau đó mới
thi công lớp UP-144
PHA TRỘN
Ngay khi thùng EURO POLYMERS UP – 144 được mở, sản phẩm nên được hòa trộn vài
phút với máy trộn tốc độ cao cho đến khi tạo thành dung dịch đồng nhất.
UP-144 là chất lỏng tạo màng chống thấm Polyurethane 1 thành phần. Sản phẩm
được ứng dụng rộng rãi và có độ co giãn, đàn hồi cao, chịu được các chuyển vị do
co giãn nhiệt của bê tông, vữa.
THI CÔNG
Sau khi thi công lớp sơn UP-144 thứ nhất, chờ khô trong vòng từ 4-24 giờ sau đó mới thi
công lớp phủ tiếp theo (Lưu ý: tối đa 48 giờ phải sơn phủ lớp tiếp theo để đảm bảo độ bám
dính giữa các lớp)
* Đối với yêu cầu tô vữa bảo vệ: Tiến hành rắc cát thạch anh sạch và khô để tạo nhám
khi lớp UP-144 cuối cùng còn ướt.
Có thể thi công bằng Cọ quét tay, ru lô, phun, bay thép có răng cưa.
Euro Polymers UP-144
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Loại Phủ Polyurethane một thành phần
Màu Sắc Đen
Tỉ Trọng (25˚C) 1.4 – 1.5 Kg/L
Hàm Lượng Rắn ≥ 90%
Cường Độ Chịu Kéo Lớn Nhất (ASTM D412-16) ≥ 2.0 MPa
Cường Độ Bám Dính Sau 14 Ngày (ASTM D7234-12) ≥ 1 MPa
Cường Độ Chịu Xé (ASTM D624-00 (2012)) ≥ 9 kN/m
Độ Giãn Dài Khi Đứt (ASTM D 412-16) ≥ 550%
Độ Thấm Nước ( BS EN 12390-8:2009)
(Sau khi duy trì áp lực nước ở 5 bar trong 72 giờ) Không thấm nước
Nhiệt Độ Thi Công 5˚C ~ 45˚C,
Độ ẩm bề mặt: ≤ 80%RH
Khả năng tạo cầu vết nứt ở điều kiện thường
(BS EN 14891:2017) > 2 mm
Độ Phủ Lý Thuyết 1.4 kg/m2/mm
Phương Thức Thi Công Ru lô, quét hoặc phun, bay thép, cào
thép có răng cưa
Thời Gian Khô
Thời gian khô phụ thuộc nhiệt độ không khí, độ ẩm
25 °C , 55% RH
Thời gian khô bề mặt: <12 giờ
Thời gian thi công lớp kế tiếp: 4-24 giờ
(Lưu ý:Không quá 48 giờ)
Khô hoàn toàn/lớp: khoảng 24 giờ
ĐÓNG GÓI
BẢO QUẢN
25 Kg/thùng
Sản phẩm có thể bảo quản 12 tháng trong vỏ thùng ban đầu chưa mở nắp của nhà sản xuất
ở nơi khô ráo tại nhiệt độ 5˚C – 30˚C. Ngay khi nắp thùng được mở, sản phẩm nên được
dùng sớm nhất có thể.
ĐỊNH MỨC
Mỗi lớp tối thiểu 0.6-0.75 kg/m². Nên được thi công ít nhất là 2 lớp.
Không nên thi công với định mức quá 1.8 kg/m²/lớp.
Nhưng định mức thực tế còn tùy thuộc vào tình trạng rỗ trên bề mặt bê tông, vữa.
Sản phẩm tương tự
-10%
-10%
Liên Hệ